logo
logo
Chuẩn đầu ra trình độ đại học ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Yên, ngày 15 tháng 4  năm 2013

CHUẨN ĐẦU RA TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NGÀNH ĐÀO TẠO: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 171/QĐ-ĐHXDMT ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung)

1.  n chuyên ngành đào tạo:              Y DỰNG CẦU ĐƯỜNG

                                                        (Bridge and Road Construction Engineering)

                                                       Mã ngành:  52580205

                                                     Thời gian đào to:  5 năm

2.  Trình đ đào to:                               Đi học

3.  Loại hình đào to:                             Chính quy tập trung

4.  Bng cấp:                                          K sư xây dựng cầu đường

5.  Yêu cầu v kiến thc

5.1. Kiến thức chung

- Có c kiến thc cơ bn v khoa hc t nhiên, khoa hc xã hi và nhân văn theo đúng u cu ca chương trình đào to;

- Có kiến thc v nhng nguyên lý cơ bn của Ch nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng H Chí Minh và Đưng li cách mng ca Đảng Cộng sn Việt Nam;

- Có kiến thức chung v nhà nước và pháp luật Việt Nam, giáo dục quốc phòng - an ninh giáo dục th cht.

 

5.2. Kiến thức chuyên môn

- Có kiến thc chuyên sâu trong lĩnh vực y dng cầu đường, bao gồm: kiến thc v cơ học công trình, vt liu xây dựng; kết cu công trình cầu đường; kiến thc v công ngh và t chc thi công; kiến thc v quản lý d án xây dựng; qun lý, khai thác và bo trì các công trình cầu đường;

- Nm vng c văn bn quy phm pháp lut ca n c, hệ thng các tiêu chun, quy chuẩn, quy đnh ngành nghề liên quan đến chuyên ngành đào to.

 

5.3. Năng lc nghề nghip

-  năng lc tư vn thiết kế, tư vn giám sát, thm đnh, tổ chc thi công, qun dự án, khai thác, vn hành c công trình y dng cầu đường;

- Có năng lc tiếp cn vn dng các công ngh y dng, các h thống tiêu chun, quy chun trong thiết kế, thi công, quản lý dự án xây dựng;

- Có năng lc th hin hồ sơ thiết kế các công trình cầu đường;

- Có năng lc nghiên cứu khoa học trong nh vực chuyên ngành đào to;

-  năng lc qun nhà c trong lĩnh vc xây dng cầu đường.

6. Yêu cầu v k ng

6.1. Kỹ năng cng

- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận dụng các kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề của thực tế nghề nghiệp trong tư vấn thiết kế, thi công các công trình cầu đường;

- Lập mô hình tính toán, phân tích và đánh giá các vấn đề kỹ thuật để phục vụ phân tích thiết kế kết cấu, triển khai thiết kế các công trình cầu đường;

- Lập biện pháp kỹ thuật thi công, tổ chức và điều hành thi công, giám sát thi công, quản lý chất lượng, đánh giá chất lượng công trình cầu đường;

- Lập tổng mức đầu tư, tổng dự toán, quyết toán công trình xây dựng cầu đường.

6.2. Kỹ năng mm

- Lập, xử lý các văn bản liên quan đến quản lý nhà nước về xây dựng cơ bản và các loại văn bản liên quan khác;

- K năng giao tiếp, ng x: khả năng giao tiếp tốt vi đng nghip, các bên liên quan trong lĩnh vc công tác, có kh năng thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, đóng góp, đề xut ý kiến trong lĩnh vc ng tác;

- K năng m vic theo nhóm: kh năng cơ bn để t chc, phối hợp, làm vic nhóm một cách có hiu qu. khả năng làm việc độc lập cũng như trong các nhóm chuyên ngành và liên ngành, khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp;

- K năng sdụng công ngh tin học: có kh năng sdng thành tho tin học văn phòng; sử dụng thành thạo các phần mềm tin học ứng dụng (vẽ 2D, phân tích kết cấu cầu, thiết kế đường, lập dự toán, tổ chức thi công,…) phục vụ cho công tác chuyên môn;

- K năng ngoi ngữ: Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh tương đương cấp độ A2 hoặc bậc 2/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ; s dng được tiếng Anh cơ bn trong giao tiếp, kiến thc bn v ngoi ng chuyên ngành đ đc, tham kho các tài liu và phát trin chuyên môn trong quá trình công tác;

- Thường xuyên cp nht các kiến thc mi, tự học tập, không ngừng nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới vào giải quyết những vấn đề của công việc, phát huy tính sáng tạo trong chuyên môn, nghề nghiệp.

7.  Yêu cầu v thái độ

- Có ý thức trách nhiệm công dân, trách nhiệm xã hi, chp hành pháp luật của n nước;

- Có phẩm cht đo đc tốt, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có lương tâm nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tinh thần lao động nghiêm túc, trung thực, khách quan, năng động, tư duy sáng to, nhit tình hợp tác với đồng nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm; có trách nhiệm cao khi giải quyết các vấn đề khoa học kỹ thuật và công nghệ;

- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành xây dựng cầu đường, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận.

8.  V trí làm vic ca ngưi học sau khi tốt nghip

- th làm vic trong các quan qun nhà c c cp về xây dựng công trình giao thông, các tổ chức ngh nghip và các tổ chc chính tr xã hội có liên quan đến xây dựng công trình giao thông;

- thể m vic trong các doanh nghip xây dựng và tư vấn xây dựng thuc c thành phn kinh tế theo quy đnh của pháp lut phù hợp với chuyên môn đào to trong vai trò cán bộ kỹ thuật, cán bộ giám sát, chỉ huy trưởng thi công, cán bộ quản lý dự án...;

- Có th làm vic trong các cơ s đào to và nghiên cu khoa hc trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông.

 

9.  Kh năng học tp nâng cao trình đ sau khi tốt nghiệp

- kh năng hc tp chuyn đổi linh hot trong các lĩnh vc đào tạo liên quan đến chuyên ngành;

- kh năng t học tập nghiên cu tài liu đ nâng cao trình đ cp nht c kiến thc mi trong công vic;

- Sau khi tt nghip, người học th học tiếp các khóa đào to đ ly bng thc sỹ, tiến s chuyên ngành trong nước hoc ngoài nước theo quy đnh chung của Bộ Giáo dục và Đào to.